ĐIU KIỆN, ĐIỀU KHON S DNG DCH V NGÂN HÀNG ĐIỆN T
Điu 1: Gii thích t ng
1.1. “Hợp đồng dch v Ngân hàng điện tử”: đề ngh đăng dch v Ngân hàng
điện t ca Khách hàng đã được Ngân hàng TNHH MTV Vit Nam Hiện đại chp
thun kết hp vi điều kiện, điều khon s dng dch v Ngân hàng điện t.
1.2. MBV: Ngân hàng TNHH MTV Vit Nam Hiện đại, thc hin cung cp
dch v Ngân hàng điện t đến Khách hàng.
1.3. “Khách hàng”: các cá nhân có tài khon thanh toán ti MBV đăng sử
dng dch v Ngân hàng điện t ti MBV.
1.4. Easy SMS Banking: dch v ngân hàng điện t MBV cung cp cho Khách
hàng thông qua vic gi tin nhắn đến đầu s 8149 và/hoặc các đầu s khác (nếu có).
1.5. Mobile Banking (MB): dch v ngân hàng điện t do MBV cung cp cho
phép Khách hàng thc hin các giao dch tài chính phi tài chính vi MBV mi lúc
mọi nơi thông qua ng dng cài trên thiết b di động ca Khách hàng kết ni
Internet.
1.6. Easy Advance: gói dch v thanh toán đối vi khách hàng s dng dch v
Ngân hàng điện t bao gm tra cu thông tin tài khon giao dịch tài chính như
chuyn khon, gi tiết kiệm, thanh toán hóa đơn, nạp tiền điện t,…
1.7. Easy Super Advance: gói dch v thanh toán cung cp các chức năng tương
t gói dch v Easy Advance, cho phép khách hàng giao dch vi hn mc cao (có áp
dụng điều kiện đăng ký theo quy định trong tng thi k ca MBV).
1.8. Easy Premium: gói dch v thanh toán cung cp các chức năng ơng t gói
dch v Easy Advance, cho phép khách hàng giao dch vi hn mc cao (không áp
dụng điều kiện đăng ký).
1.9. Phương thức xác thc: cách thc MBV s dụng để xác minh trên h thng
nhm bảo đảm người đang thực hin giao dch qua dch v Mobile Banking ngưi
được thc hin giao dch này.
1.10. Mt khu truy cp: mt khẩu được khách hàng s dụng để đăng nhập vào
ng dng MB. Mt khẩu được h thng sinh ngu nhiên ti thời điểm ti thời điểm
cung cp dch v cho Khách hàng Khách hàng bt buc phải thay đi mt khu
trong lần đầu tiên đăng nhập vào dch v MB. Thi gian hiu lc ca mt khu tối đa
là 12 tháng.
1.11. khóa mt dùng mt ln (OTP): mt giá tr s dng mt
ln (One Time Password) hiu lc trong mt khong thi gian nhất định theo
quy định ca MBV quy định ca pháp lut trong tng thi k.
1.12. Phương thức xác thc SMS OTP (SMS OTP): phương thức MBV s dng
OTP đưc gi qua tin nhắn đến s điện thoại đăng ca khách hàng khi thc
hiện đăng nhập và/hoc xác thc giao dch qua dch v MB.
2
1.13. Sinh trc hc: nhng thuc tính vt , đặc điểm sinh hc cá bit ổn định
ca mi khách hàng như vân tay, mống mt, khuôn mặt, tĩnh mạch ngón tay hoc bàn
tay, ging nói...
1.14. Phương thức xác thc sinh trc hc theo thiết b: là phương thức MBV s dng
yếu t sinh trc hc ca một người gn lin vi thiết b di động để đăng nhập dch v
MB.
1.15. Phương thức xác thc Facepay (Facepay): phương thức xác thc bng du
hiu nhn dng sinh trc hc (khuôn mt) ca khách hàng khớp đúng với d liu sinh
trc học được lưu trong sở d liu sinh trc học đối với khách ng đã được MBV
thu thp kim tra, trong đó, vic kiểm tra được thc hin bng: (i) so khp vi d
liu sinh trc học được lưu trong chip ca Th căn cước công dân/Th căn cước ca
khách hàng do cơ quan Công an cấp
1
hoc (ii) thông qua gp mt trc tiếp khách hàng
với trưng hp khách hàng chưa Thẻ Căn c công dân gn chip/Th Căn c.
Phương thức Facepay được s dụng khi khách hàng đăng nhập hoc giao dch trên
ng dng MB.
1.16. Phương thức xác thc Soft OTP (Soft OTP): là phương thc xác thc giao dch
với OTP đưc sinh ngu nhiên theo thi gian t phn mm tạo OTP được tích
hp trên ng dng Mobile Banking. Khi thc hin giao dch tài chính ti ng dng
này, phn mm s yêu cu khách hàng nhập đúng mật khu để c thc bng Soft
OTP (mt mã bí mt do khách hàng to lp bao gm 6 s) để nhận được mã OTP hin
th ngay trên ng dng giúp xác thc hoàn thành giao dch.
1.17. Ch dn thanh toán: yêu cu/ch th của khách hàng liên quan đến giao dch
chuyn tin t tài khoản khách hàng đến bt k tài khon nào trong h thng MBV
hoc thanh toán liên ngân hàng.
Điu 2: Dch v cung cp
2.1. MBV cung cp cho Khách hàng các dch v Ngân hàng điện t thông qua các
kênh phân phối điện t bao gồm nhưng không giới hn bi Dch v Easy SMS
Banking, dch v Mobile Banking (sau đây gọi tt là “Dch v”).
2.2. Tu tng thi k, MBV có quyền thay đổi, b sung các chức năng ca tng gói
dch v và s thông báo cho Khách hàng thông qua website www.mbv.com.vn.
Điu 3: Quyn và nghĩa v ca Khách hàng
3.1. Quyn ca khách hàng
3.1.1. Đưc s dng tt c các tính năng của dch v Ngân hàng điện t theo gói đã
đăng do MBV phát trin công b trong tng thi k ti website chính thc ca
MBV (www.mbv.com.vn).
3.1.2. Đưc yêu cu chm dt hoặc đề ngh MBV hướng dn, thay đổi vic s dng
1
Kiểm tra bảo đảm sự khớp đúng giữa dữ liệu nhận dạng sinh trắc học của khách hàng với dữ liệu sinh trắc học
trong chip của Thẻ CCCD/Thẻ Căn cước của khách hàng do cơ quan Công an cấp
3
các dch v Ngân hàng điện t do MBV cung cấp sau khi đã gửi phiếu đề ngh tr
giúp dch v Ngân hàng điện t cho MBV.
3.1.3. Được đề nghị, đồng ý chp thun cho phép MBV thc hin dch v thu h,
chi h cho Khách hàng trong phm vi dch v MBV cung cp.
3.1.4. Khách hàng th thc hin kích hot lại/đổi mt khu xác thc bng Soft
OTP ngay trên ng dng MB.
3.1.5. Đưc khiếu ni vi MBV v các vấn đ phát sinh trong quá trình s dng dch
v được hướng dn thc hin các bin pháp đảm bo an toàn bo mt liên quan
dch v Ngân hàng đin t đã đăng ; được đề ngh tra soát, khiếu ni trong thi hn
60 (sáu mươi) ngày kể t ngày phát sinh giao dch đề ngh tra soát, khiếu ni.
3.1.6. Đưc nhn thông tin qung cáo v tt c các sn phm, dch vụ, chương trình
hoạt động ca MBV bằng thư đin t, tin nhn hoc qua các kênh khác theo tha
thun ca khách hàng vi MBV.
3.2. Nghĩa v ca khách hàng
3.2.1. S dng các dch v Ngân hàng điện t do MBV cung cấp đúng mục đích
hp pháp.
3.2.2. Tuân th các quy định ca MBV v đăng ký, sử dng dch v các hướng
dn, quy định pháp lut khác có liên quan.
3.2.3. S dụng các phương thức xác thực đối vi tng loi giao dch trong thanh toán
bằng phương tiện điện t phù hợp quy đnh ca MBV Ngân hàng Nhà c, quy
định ca pháp lut trong tng thi k.
3.2.4. Phi thc hin thu thp sinh trc hc
2
thay đổi mt khu truy cp ngay ln
đầu đăng nhập dch v MB theo hướng dn v chế độ bo mt ca MBV. Mt khu
phải đ dài ti thiu 8 t, bao gm các t ch t s, cha ch hoa
ch thường hoc các t đặc bit. Bo mt các thông tin v tên truy cp, mt
khu truy cp và thiết b di động có cài đặt ng dng MB.
3.2.5. Trưc khi thc hin giao dch trên thiết b khác vi thiết b thc hin giao dch
MB ln gn nht, khách hàng phi xác thc bng: (i) Facepay; (ii) Hoc bng Facepay
kết hp vi SMS OTP/Soft OTP.
3.2.6. Thiết b di động (điện thoi thông minh hoc máy tính bng) cài đặt ng
dng MB hoc nhn OTP ca khách hàng phi thỏa mãn đầy đủ các điều kin sau:
(i) Các điều kin v đảm bo an toàn thông tin, khách hàng thc hin các bin pháp
phòng tránh ngăn chặn vic s dng trái phép thiết b di động trong kh năng của
mình; (ii) S dng h điều hành di động theo quy định ca MBV trong tng thi k.
Dch v MB không h tr các thiết b di động đã can thiệp mức độ h điều hành như
jail break, unlock, rooted,…; (iii) Cài đt thông tin ngày gi trên thiết b theo chế độ
2
Việc thu thập sinh trắc học được thực hiện theo quy định của MBV trong từng thời kỳ.
4
t động và cài đặt mt khu cho thiết b di động.
3.2.7. Bo mt thông tin v tên truy cp, mt khu truy cp, mã OTP, mt khẩu để xác
thc bng Soft OTP. Thông báo kp thi cho MBV nếu mt khu truy cp b l để
được h tr khóa dch v tm thời. Sau đó, Khách hàng phải liên h MBV và cung cp
thông tin cn tr giúp bằng văn bản;
3.2.8. Hoàn toàn chu mi trách nhim thit hi có th xy ra do vic s dng trái
phép ca ngưi không có thm quyn truy cp;
3.2.9. Hoàn toàn chu trách nhim v vic kích hot Soft OTP tích hp trên ng dng
MB.
3.2.10. Khách hàng phi thc hin vic thu thp sinh trc hc khi yêu cu ca MBV
theo quy trình thu thp d liu sinh trc hc do MBV quy định trong tng thi k.
3.2.11. Chu trách nhim v vic cung cp/thay đổi/s dng d liu sinh trc hc ca
mình thông qua dch v MB.
3.2.12. Khách hàng cam đoan bảo đảm rằng địa ch thư điện t, s điện thoi
Khách hàng đăng ký s dng vi MBV địa ch hp lệ, đã đưc kích hoạt, đang hoạt
động ch Khách hàng quyn truy cp s dng hp pháp. Thông báo kp thi
cho MBV bt k s thay đổi gì liên quan đến địa ch thư điện t, s điện thoi di động
đã đăng của Khách hàng. Khi khách hàng s thay đổi v các thông tin đã cung
cp cho MBV thì trong thi hn 05 ngày k t ngày thay đổi phi cung cp các thông
tin đã thay đổi đó cho MBV. Tr khi nhận được thông báo thay đi ca Khách hàng,
MBV s tiếp tc cung cp dch v qua địa ch thư điện t hoc s đin thoại di đng
mà Khách hàng đã đăng ký.
3.2.13. Chu trách nhim v nhng sai sót hay hành vi li dng, la đảo khi s dng
dch v Ngân hàng điện t do li ca mình.
3.2.14. Chu hoàn toàn trách nhim ri ro (nếu phát sinh) liên quan đến các giao
dch thc hin qua Internet.
3.2.15. Chu hoàn toàn trách nhiệm đối vi các giao dịch đặt trước, đặt cọc nhưng sau
đó không s dng, không thông báo hy dch v cho Đơn vị chp nhn thanh toán
đúng thời hạn quy định.
3.2.16. Hoàn toàn chu trách nhim thanh toán tt c các giao dịch đã thực hiện trưc
thi đim MBV khóa tài khon dch v EIB/MB.
3.2.17. Hoàn tr li theo yêu cu ca MBV các khon tiền được do s c ca h
thng x lý, h thng truyn tin, mà không thuc s hu ca khách hàng.
3.2.18. Không thc hin, t chc thc hin hoc tạo điều kin thc hin các hành vi:
s dng, li dng dch v Ngân hàng đin t để đánh bạc, t chức đánh bạc, gian ln,
la đo, kinh doanh trái pháp lut và thc hin các hành vi vi phm pháp lut khác.
3.2.19. Không thc hin các giao dch trái với quy định ca pháp lut; Khách hàng
5
chu trách nhim v nhng chi phí, tn tht, thit hi phát sinh do thc hin không
đúng các điều khon ti bản Quy định này.
3.2.20. Phi hp vi MBV để gii quyết khi sai sót hoc s c phát sinh trong quá
trình s dng dch v.
3.2.21. Tt c các điều khoản điều kin này vn hiu lc sau khi khách hàng
ngng hoc chm dt dch v, ngay c khi đã ngừng, chm dt s dng dch v,
khách hàng vn b ràng buc bởi các điều khoản điều kin y chng mc liên
quan đến quyn trách nhim ca khách hàng trong thi gian s dng dch v Ngân
hàng điện t;
3.2.22. Trong trường hp khách hàng s dng dch v Ngân hàng điện t, nhn mt
khu xác thc qua tin nhắn, thư điện tử,.., khách hàng đồng ý rng:
a. Tin nhắn được coi đã gi cho Khách hàng nếu vic gửi tin y đã được thc
hin bởi đối tác cung cp dch v bt k Khách hàng thc s nhận được tin nhn
hay không.
b. Đối vi dch v Easy SMS Banking: MBV không bảo đm tính bo mt ca bt k
thông tin hay tin nhn ca dch v không chu trách nhim v vic thông tin tin
nhn ca dch v Ngân hàng đin t b truy cp s dng bi mt bên không
thm quyn k t khi thông tin tin nhắn được đối tác cung cp dch v ca MBV nhn
chuyển đến nhà cung cp dch vụ. Khách hàng đồng ý rng MBV được min trách
nhiệm trong trường hp này.
3.2.23. Tr khi đã được thông báo trước cho MBV, khách hàng tha nhn rng bt c
hành động truy cp o dch v Ngân hàng điện t bng tên truy cp với đúng mật
khu truy cp và/hoc các yếu t định danh khác do MBV cấp cho Khách hàng đều
được coi là khách hàng truy cp.
3.2.24. Đồng ý cung cp tt c thông tin MBV yêu cu phc v cho vic cung ng
dch v Ngân hàng điện tử. Khách hàng đảm bo rng tt c các thông tin cung cp
cho MBV chính xác, đầy đủ, trung thc cp nht. Khách hàng chu mi ri ro
(nếu có) xy ra do nguyên nhân ca vic khách hàng cung cp thông tin không chính
xác, đầy đủ, trung thc và cp nht.
3.2.25. MBV không chu trách nhim v mi tranh chp nếu gia khách hàng
đơn vị th hưởng liên quan đến các ch dn thanh toán. Khách hàng chu mi trách
nhiệm trước pháp luật, trước đơn v th hưởng liên quan đến các giao dch kinh tế, dân
s mà các ch dẫn thanh toán đưc thc hin qua dch v ca MBV.
3.2.26. Khách hàng cam kết không cung cp thông tin ca MBV liên quan đến vic
cung cp dch v ngân hàng đin t cho bt c bên th ba nào khác tr trưng hp
cung cấp thông tin cho quan nhà nước thm quyền theo quy đnh ca pháp lut
hay được s đồng ý ca MBV;
3.2.27. Tuân th quy định v vic np phí dch v ca MBV theo biểu phí được công
6
khai trên website: www.mbv.com.vn và/hoc niêm yết ti các quy giao dch ca
MBV.
3.2.28. Khi Khách hàng đăng hoc kích hot các dch v ca MBV thông qua các
kênh điện t do MBV cung cp, Khách hàng cam kết đã hiểu, đng ý vi mọi điều
khoản, điều kin s dng sn phm dch v đó chịu mi trách nhim v các ri ro,
thit hi xy ra.
3.2.29. Đối vi các thông tin khách hàng cung cp khi đăng sử dng dch v MB,
bng vic s dng/tiếp tc s dng dch v này, Khách hàng c nhn đã đc, hiu
đng ý áp dng Chính sách bo v d liu cá nn ca MBV được đăng ti tn
website www.mbv.com.vn.
3.2.30. Đồng ý nhn thông tin qung cáo v tt c các sn phm, dch vụ, chương trình
hoạt động ca MBV các thông báo liên quan đến vic s dng sn phm, dch v
ca Khách hàng bng tin nhắn, thư đin t, cuc gi hoc qua các kênh thông báo
khác theo quy định ca MBV trong tng thi k;
Điu 4: Quyn và nghĩa v ca MBV
4.1. Quyn ca MBV
4.1.1. MBV quyn ch động trích n bt k tài khon nào thuc s hu ca Khách
hàng ti MBV để thu phí dch v theo quy định ca MBV.
4.1.2. Đưc phép thu hi tên truy cp, mt khu truy cp các dch v và/hoc thay đổi
các quy định dch v, biu phí dch v, hn mc giao dch ca khách hàng vào bt c
lúc nào bằng cách thông báo trưc cho khách hàng thông qua các CN/PGD. MBV
hoặc các đại lý/email/địa ch trú/số điện thoại khách hàng đã đăng ký. MBV không
chu trách nhim trong trường hợp đã gửi thông báo cho khách ng theo các đa ch
đã đăng khách hàng không nhận được không biết đến do thay đi thông tin,
địa ch mà chưa đăng ký lại vi MBV.
4.1.3. Được quy định phương thức xác thc đối vi tng loi giao dch trong thanh
toán bằng phương tiện điện t;
4.1.4. MBV quyn khóa, ngng hoc chm dt vic cung ng dch v Ngân hàng
điện t ca Khách hàng mà không cn hoàn li các khon phí bt k lúc nào mà không
cn s đồng ý của Khách hàng trong các trường hp:
a. Khách hàng vi phạm các điều khoản đã ký với MBV;
b. Vic s dng dch v ca Khách hàng th gây ảnh hưởng ti tính an toàn, bo
mt ca h thng ca MBV;
c. MBV ngng vn hành hoc nâng cp h thng dch v Ngân hàng đin t;
d. Có quyết đnh/yêu cu bằng văn bản của các cơ quan nhà nước có thm quyn;
e. nghi ng khách hàng s dng i khon thanh toán cho mục đích lừa đảo, gian
ln hoc các hot đng bt hp pháp khác;
7
f. Các trường hp bt kh kháng theo quy định ca pháp lut.
Trong trưng hp này, MBV có trách nhim thông báo cho khách hàng trưc hoc sau
khi thay đổi, khóa, ngng hoc chm dt cung cp dch v y từng trưng hợp i
các hình thc: liên h qua điện thoi, email hoc gửi thư trực tiếp tới địa ch khách
hàng đã đăng ký vi MBV hoc thông báo thông qua website www.mbv.com.vn.
4.1.5. Đưc quyn t chi thc hin các giao dch nếu phát hin giao dch đó nội
dung trái với quy định ca pháp lut.
4.1.6. MBV không phi chu bt k trách nhim nào đối vi nhng thit hi, ri ro
th xy ra khi dch v cung cp b s c bt kh kháng (thông tin b gi nhiu ln,
không gi đưc hoc gi không hp l,không do li ca MBV).
4.1.7. Đưc min trách nhiệm trong trường hp h thng x lý, h thng truyn tin b
trc trc, s điện thoại đăng sử dng dch v ngân hàng điện t ca MBV không
chính ch hoc bt k lý do gì ngoài kh năng kiểm soát ca MBV gây nên.
4.1.8. Đưc min trách nhiệm trong trường hp tài khon truy cp dch v Ngân hàng
điện t ca khách ng b l thông tin, b li dụng khách hàng chưa kịp thông báo
cho MBV.
4.1.9. Đưc min tr trách nhim đi vi nhng thit hi trc tiếp hoc gián tiếp
khách hàng phi chu phát sinh t hoc do ít nht mt trong các yếu t sau: (i) bt k
thông tin nào được khách hàng cung cp không chính xác/trung thcy đủ/cp
nht; (ii) bt k s không ơng thích nào gia thiết b đầu cui ca khách hàng
dch v; (iii) s điện thoi hay các thiết b di đng s dng dch v ca khách hàng
đăng với MBV đã chuyển sang cho ngưi khác khách hàng không thông báo
trưc cho MBV.
4.1.10. Đưc phép min trách nhim đối vi nhng ri ro liên quan vic thanh toán,
mua sm hàng hóa qua Internet ca khách hàng.
4.1.11. Đưc min trách nhiệm đối vi nhng thit hi, ri ro th xy ra trong các
trưng hp bt kh kháng khác nm ngoài s kim soát ca Ngân hàng và Khách hàng
theo quy định ca pháp lut, tr khi nhng thit hi, tn thất này được xác định do
li ch quan ca MBV.
4.1.12. Đưc phép cung cấp cho các quan thẩm quyn các thông tin v các giao
dch các thông tin khác liên quan dch v Ngân hàng điện t phc v cho vic tra
soát, khiếu ni, tranh chấp theo quy định ca pháp lut. Có quyn t chi yêu cu tra
soát của khách hàng trong trường hp khách hàng làm tra soát sau 60 (sáu mươi) ngày
tính t ngày khách hàng thc hin giao dch.
4.1.13. Đưc cung cp thông tin qung o v tt c các sn phm, dch vụ, chương
trình hoạt động ca MBV bằng thư điện t, tin nhn hoc qua các kênh khác, tr
trưng hp ch tài khon có tha thun khác vi MBV.
4.1.14. Đưc cung cấp thông tin khách hàng cho nhà vn kiểm toán độc lp cho
8
MBV trên cơ sở có tha thun bo mt thông tin.
4.1.15. Các quyền khác theo quy định ca pháp lut hin hành.
4.2. Nghĩa v ca MBV
4.2.1. ng dn khách hàng thc hiện đúng các quy định v lp h đăng các
dch v c quy định liên quan trong vic s dng các dch v. MBV trách
nhim phát hiện và điều chnh kp thi các thông tin nhp sai hoc s dụng chưa chính
xác.
4.2.2. Cung cp dch v Ngân hàng điện t thc hin các giao dịch điện t ca
Khách hàng khi nhn đúng các thông tin khai báo như: tên truy cp, mt khu truy
cp, mt khu xác thc gm: mt khu xác thc qua tin nhn hoc mt khẩu để xác
thc Soft OTP, thông tin sinh trc hc khi xác thc sinh trc hc theo thiết b hoc
Facepay…
4.2.3. Thông báo việc đăng nhp lần đầu ng dng MB hoc việc đăng nhp ng
dng MB trên thiết b khác vi thiết b thc hiện đăng nhập ng dng MB ln gn
nht qua SMS hoc các kênh khác do MBV cung cp cho khách hàng trong tng thi
k. Đối vi dch v EIB, h thng gi thông báo cho khách hàng khi đăng nhập dch
v qua email hoc các kênh khác do MBV cung cp cho khách hàng trong tng thi
k.
4.2.4. Thc hin dch v thu h, chi h theo yêu cu ca Khách hàng trong phm vi
dch vMBV cung cp.
4.2.5. Đảm bo h thng dch v Ngân hàng điện t vn hành ổn đnh, an toàn và
tuân th các quy định ca pháp luật liên quan đến vic cung ng dch v.
4.2.6. Chu trách nhim gii quyết các yêu cu tra soát, khiếu ni ca khách hàng liên
quan đến vic s dng dch v Ngân hàng đin t nếu yêu cu hp l trong thi
gian tra soát.
4.2.7. Thc hiện đầy đủ, kp thi c lnh thanh toán, các yêu cu s dng dch v
ca Khách hàng phù hp với quy định hoc tha thun gia MBV vi Khách hàng ti
Điu kiện, điều khon này;
4.2.8. Bo quản, lưu tr h đăng các dịch v các chng t giao dch theo
đúng quy định ca pháp lut;
4.2.9. ng dẫn, thông báo công khai các thông tin liên quan đến điều kin v đăng
ký và s dng các dch v ngân hàng điện t ca MBV;
4.2.10. Bo mật thông tin liên quan đến tài khon truy cp, thông tin giao dch qua
dch v Ngân hàng điện t ca khách hàng phù hp với quy định ca pháp lut và tha
thun gia MBV ch tài khon (nếu có). Các thông tin y ch đưc cung cp cho
bên th ba khi yêu cu của quan nhà c thm quyền theo quy đnh ca
pháp lut hoặc đưc theo tha thun vi khách hàng.
9
4.2.11. Các trách nhim khác theo quy định ca pháp lut hin hành.
Điu 5: Phí s dng dch v
5.1. Phí dch v Ngân hàng điện t được áp dng theo biu phí do MBV ban hành
và có th được thay đổi cho phù hp vi tng thi k.
5.2. Khách hàng y quyn cho MBV được quyn t động trích phí s dng dch v
trên bt k tài khon nào m ti MBV để thanh toán tin phí s dng Dch vy.
Điu 6. Hn mc giao dch
6.1. Hn mc cho các giao dch ca KH do MBV ban hành th được thay đi
cho phù hp vi tng thi k.
6.2. Trong trường hp s thay đi v hn mc giao dch, MBV s gi thông báo
hn mc giao dch ca các Dch v cho KH thông qua: (i) Website
www.mbv.com.vn; (ii) Các thông báo đưc hin th trên ng dng/dch v Ngân hàng
điện t ca MBV.
6.3. Trưng hp khách hàng mun điều chnh hn mc giao dch theo quy định ca
MBV, khách hàng phi đăng ký tại các Chi nhánh, Phòng giao dch ca MBV và chp
nhn hoàn toàn ri ro (nếu có) và phi đưc MBV chp thun.
Điu 7. Chm dt s dng dch v
S hiu lc sau thi hn 03 ngày làm vic k t khi MBV nhận được thông báo
bằng văn bản ca KH hoặc các bên liên quan đến KH (là nhân liên quan đến
hoc thừa hưởng quyền nghĩa vụ của KH trong trường hp KH t vong, b tuyên
b mt/hn chế năng lc hành vi dân s, b tuyên b mt tích hoc chết, hoc mt kh
năng thanh toán).
Điều 8. Các quy định khác
8.1. MBV quyn sửa đổi Quy định Đăng sử dng dch v ngân hàng điện
t công b các ni dung sửa đổi trên website www.mbv.com.vn. Trường hp
Khách hàng tiếp tc s dng dch v sau khi MBV sửa đổi Quy định Đăng s
dng dch v ngân hàng điện t thì được coi Khách hàng đã chấp nhn hoàn toàn
các sa đi đó.
8.2. Các thiết kế, biểu tượng, hình nh các thông tin khác do MBV cung cp qua
các dch v Ngân hàng điện t tài sn thuc s hu trí tu ca MBV. Mi s sao
chép, thay thế, sa cha mà không đưc s chp thun ca MBV đều b coi là bt hp
pháp.
8.3. Nhng vấn đề chưa được nêu trong quy định này được thc hin theo các quy
định ca pháp lut.